THÔNG BÁO
Về việc xét, cấp học bổng khuyến khích học tập học kỳ I năm học 2015 - 2016
Kính gửi: CÁC ĐƠN VỊ
Phòng Công tác Học sinh Sinh viên kính chuyển các đơn vị thông báo về việc xét, cấp học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT) học kỳ I năm học 2015 - 2016 cho sinh viên (SV) hệ chính quy như sau:
1. CĂN CỨ ĐỂ XÉT, CẤP HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP
Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT) đối với HSSV hệ chính quy các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Hướng dẫn về việc xét cấp HBKKHT số 348/HD/ĐHSPKT/CTCT-QLSV ngày 15/9/2007; Hướng dẫn về việc Điều chỉnh số tín chỉ đăng ký học tập, mức học bổng, và điều kiện xét cấp HBKKHT đối với sinh viên ĐH, CĐ số 25/HD/ĐHSPKT/CTHSSV ngày 23/3/2009; Hướng dẫn về việc Điều chỉnh mức HBKKHT đối với HSSV số 114/HD/ĐHSPKT/CTHSSV ngày 05/8/2013 của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh;
Căn cứ nguồn ngân sách dành cho quỹ học bổng học kỳ I năm học 2015 - 2016 (5 tỷ đồng/học kỳ).
Căn cứ kết quả học tập và rèn luyện học kỳ II năm học 2014-2015 của SV.
2. ĐỐI TƯỢNG & TIÊU CHUẨN XÉT, CẤP HỌC BỔNG KKHT HK I/2015-2016
- Sinh viên hệ chính quy trình độ đại học, cao đẳng học đúng tiến độ; có số tín chỉ đăng ký học & dự thi học kỳ II/2014-2015 ≥ 15 (trường hợp vì lý do tổ chức đào tạo, cả lớp có số tín chỉ < 15; hoặc ở học kỳ cuối khóa, SV đăng ký hết các môn học mà số tín chỉ vẫn < 15, Khoa/TT xem xét và gửi đề xuất hạ số tín chỉ cho phòng Công tác HSSV trước ngày 11/09/2015); SV có kết quả học tập & rèn luyện học kỳ II/2014-2015 đạt từ loại khá trở lên, không bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên.
- Sinh viên các hệ, khóa sau đây trong diện xét:
- Hệ đại học chính quy công nghệ: khóa 2011, 2012, 2013, 2014.
- Hệ đại học chính quy giáo viên kỹ thuật: khóa 2011, 2012, 2013, 2014.
- Hệ đại học chính quy khối K-3/7: khóa 2011.
- Hệ đại học chính quy khối K-chuyển tiếp từ CĐ lên ĐH: khóa 2014.
- Hệ cao đẳng chính quy: Khóa 2012, 2013, 2014.
3. PHƯƠNG ÁN XÉT VÀ MỨC CẤP HBKKHT CHO HSSV:
- Tổng số sinh viên hệ chính quy trong diện xét: 13.588. Căn cứ Quỹ HBKKHT, tính bình quân 1 SV được chi 331.100đ/HK. Đây là cơ sở để hình thành quỹ HBKKHT cho SV các Khoa/TT.
- Xét cấp học bổng khuyến khích học tập theo chỉ tiêu cho từng khóa & ngành học theo thứ tự từ điểm cao trở xuống cho đến khi hết số suất học bổng đã xác định (có bảng dự trù kèm theo).
- Mức học bổng:
- Loại khá: 650.000đ/tháng/suất đối với trình độ đại học; 500.000đ/tháng/suất đối với trình độ cao đẳng.
- Loại giỏi: 800.000đ/tháng/suất đối với trình độ đại học; 650.000đ/tháng/suất đối với trình độ cao đẳng.
4. KẾ HOẠCH XÉT, CẤP HỌC BỔNG
Phòng Công tác HSSV lập bảng dự trù phân phối quỹ học bổng khuyến khích gửi cho các Khoa/TT ngày 07/09/2015.
- Từ ngày 17/09/2015 đến ngày 22/09/2015 phòng Công tác HSSV sẽ tiến hành xử lý dữ liệu và xét HBKKHT.
- Ngày 23/09/2015 các Khoa/TT tiến hành in danh sách từ phần mềm, kiểm tra và thông báo cho sinh viên được biết danh sách sinh viên dự kiến được cấp HBKKHT HKI/2015 – 2016.
- Từ ngày 24/09/2015 đến ngày 30/09/2015 Sinh viên có thắc mắc và khiếu nại liên hệ văn phòng Khoa/TT hoặc đặt câu hỏi trên trang: http://sao.hcmute.edu.vn/; Email: phuongthuy@hcmute.edu.vn.
Khoa/TT chuyển danh sách học bổng có xác nhận về phòng Công tác HSSV trước ngày 02/10/2015.
BẢNG DỰ TRÙ PHÂN PHỐI QUỸ HBKKHT
HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
STT
|
KHOA (TT)
|
TỔNG SỐ
HSSV
|
DỰ kiẾn quỸ HBKKHT/HK
|
DỰ kiẾn quỸ HBKKHT/THÁNG
|
-
|
Điện - Điện tử
|
2,703
|
894,963,300
|
178,992,660
|
-
|
Cơ Khí Chế Tạo Máy
|
2,828
|
936,350,800
|
187,270,160
|
-
|
Cơ Khí Động Lực
|
1,370
|
453,607,000
|
90,721,400
|
-
|
Xây dựng &Cơ học ƯD
|
682
|
225,810,200
|
45,162,040
|
-
|
In và Truyền thông
|
280
|
92,708,000
|
18,541,600
|
-
|
CN May - Thời Trang
|
969
|
320,835,900
|
64,167,180
|
-
|
CN Hóa học & TPhẩm
|
456
|
150,981,600
|
30,196,320
|
-
|
TT. Việt Đức
|
446
|
147,670,600
|
29,534,120
|
-
|
CN Thông Tin
|
577
|
191,044,700
|
38,208,940
|
-
|
Kinh tế
|
711
|
235,412,100
|
47,082,420
|
-
|
ĐT chất lượng cao
|
2,241
|
741,995,100
|
148,399,020
|
-
|
Ngoại ngữ
|
325
|
107,607,500
|
21,521,500
|
|
Cộng
|
13,588
|
4,498,986,800
|
899,797,360
|
ü TỔNG CỘNG CHI: Học kỳ I năm học 2015 - 2016 là 4.500.000.000 đồng.